| Khả dụng: | |
|---|---|
NKS-10kVRSJ-
NKS Sức mạnh
Các mối nối cáp đóng vai trò quan trọng trong đường dây truyền tải và phân phối điện vì đây là một trong những bộ phận đảm bảo cung cấp điện liên tục. NKS POWER, là nhà sản xuất thiết bị điện chuyên nghiệp, cung cấp các giải pháp nối cáp chất lượng cho khách hàng trên toàn thế giới. Do đó, điều này suy ra rằng Điện áp trung thế bao gồm Mối nối co nhiệt 15kV áp dụng cho nhiều hệ thống và cáp khác nhau, đảm bảo cung cấp an toàn và đáng tin cậy cho các loại cáp khác nhau. Vật liệu co nhiệt chất lượng cao được sử dụng cùng với công nghệ sản xuất tiên tiến giúp sản phẩm này tuân thủ tiêu chuẩn quốc tế IEC 60502.4 và GB/T 12706.4 cho nhiều yêu cầu ứng dụng.
Các mối nối co nhiệt 15kV của NKS POWER sử dụng nhiều vật liệu hiệu suất cao, bao gồm polyetylen (PE), chất đồng trùng hợp ethylene-vinyl axetat (EVA) và monome ethylene propylene diene (EPDM). Sự kết hợp của các vật liệu này đảm bảo các mối nối cáp mang lại hiệu suất vượt trội về tính chất điện, độ bền cơ học và khả năng chống chịu thời tiết. Vật liệu của chúng tôi trải qua quá trình kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt và tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo độ tin cậy và tính nhất quán của sản phẩm.
Khớp co nhiệt mang lại hiệu suất điện vượt trội, có điện áp chịu được cao, mức phóng điện cục bộ thấp và đặc tính cách nhiệt tuyệt vời. Sản phẩm đã được Viện Nghiên cứu Điện lực Trung Quốc (CEPRI) kiểm nghiệm và chứng nhận, tuân thủ các tiêu chuẩn IEC 60502-4:2010 và GB/T 12706.4-2008. Những chứng nhận này đảm bảo sự an toàn và độ tin cậy trong các ứng dụng thực tế.
Các mối nối cáp của chúng tôi có thiết kế đơn giản và cấu trúc hợp lý, cho phép lắp đặt nhanh chóng và đơn giản. Các bộ phận kiểm soát ứng suất tích hợp và thiết kế phân bố điện trường đồng đều tạo điều kiện thuận lợi cho việc lắp đặt tại chỗ, giảm cả thời gian và chi phí. Hơn nữa, sản phẩm còn hỗ trợ nhiều loại cáp và phương thức kết nối khác nhau, bao gồm cả đầu cuối uốn và đầu cuối cơ học, nâng cao tính linh hoạt và linh hoạt của sản phẩm.
Mối nối cáp co lại có khả năng chống chịu thời tiết và chống tia cực tím mạnh mẽ, đảm bảo hoạt động ổn định lâu dài trong điều kiện môi trường khắc nghiệt. Điều này cho phép sản phẩm hoạt động đáng tin cậy không chỉ ở môi trường trong nhà mà còn ở môi trường ngoài trời, thích ứng với các điều kiện khí hậu đa dạng.
NKS-15kVRSI- |
Mặt hàng |
Tham số |
Thông số kỹ thuật |
Điện áp định mức cáp | 6/10kV 8,7/15kV |
| Tần suất chịu được điện áp (AC) | 39kV/5 phút |
|
Xả một phần |
15kV < 10pc |
|
Điện áp xung |
105kv |
|
| Kiểm tra chu trình gia nhiệt trong không khí | 22kV, tổng cộng 60 chu kỳ | |
Mặt cắt cáp áp dụng |
25-630mm² |
Sản phẩm đã thông qua việc kiểm tra và chứng nhận của Viện nghiên cứu điện Trung Quốc (CEPRI)
Loại tiêu chuẩn tham khảo kiểm tra: IEC 60502-4: 2010 GB/T 12706.4-2008
| Tên sản phẩm | Mặt cắt danh nghĩa (mm²) |
Mã bộ |
Mã sản phẩm |
Khớp co nhiệt 3 lõi |
25-50 | NKS-10kVRSJ-3/1 | 63741SHJ-SZ |
| 70-120 | NKS-10kVRSJ-3/2 | 63742SHJ-SZ | |
| 150-240 | NKS-10kVRSJ-3/3 | 63743SHJ-SZ | |
| 300-400 | NKS-10kVRSJ-3/4 | 63744SHJ-SZ | |
Khớp co nhiệt lõi đơn |
25-50 | NKS-10kVRSJ-1/1 | 63641SHJ-SZ |
| 70-120 | NKS-10kVRSJ-1/2 | 63642SHJ-SZ | |
| 150-240 | NKS-10kVRSJ-1/3 | 63643SHJ-SZ | |
| 300-400 | NKS-10kVRSJ-1/4 | 63644SHJ-SZ |
Các mối nối cáp đóng vai trò quan trọng trong đường dây truyền tải và phân phối điện vì đây là một trong những bộ phận đảm bảo cung cấp điện liên tục. NKS POWER, là nhà sản xuất thiết bị điện chuyên nghiệp, cung cấp các giải pháp nối cáp chất lượng cho khách hàng trên toàn thế giới. Do đó, điều này suy ra rằng Điện áp trung thế bao gồm Mối nối co nhiệt 15kV áp dụng cho nhiều hệ thống và cáp khác nhau, đảm bảo cung cấp an toàn và đáng tin cậy cho các loại cáp khác nhau. Vật liệu co nhiệt chất lượng cao được sử dụng cùng với công nghệ sản xuất tiên tiến giúp sản phẩm này tuân thủ tiêu chuẩn quốc tế IEC 60502.4 và GB/T 12706.4 cho nhiều yêu cầu ứng dụng.
Các mối nối co nhiệt 15kV của NKS POWER sử dụng nhiều vật liệu hiệu suất cao, bao gồm polyetylen (PE), chất đồng trùng hợp ethylene-vinyl axetat (EVA) và monome ethylene propylene diene (EPDM). Sự kết hợp của các vật liệu này đảm bảo các mối nối cáp mang lại hiệu suất vượt trội về tính chất điện, độ bền cơ học và khả năng chống chịu thời tiết. Vật liệu của chúng tôi trải qua quá trình kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt và tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo độ tin cậy và tính nhất quán của sản phẩm.
Khớp co nhiệt mang lại hiệu suất điện vượt trội, có điện áp chịu được cao, mức phóng điện cục bộ thấp và đặc tính cách nhiệt tuyệt vời. Sản phẩm đã được Viện Nghiên cứu Điện lực Trung Quốc (CEPRI) kiểm nghiệm và chứng nhận, tuân thủ các tiêu chuẩn IEC 60502-4:2010 và GB/T 12706.4-2008. Những chứng nhận này đảm bảo sự an toàn và độ tin cậy trong các ứng dụng thực tế.
Các mối nối cáp của chúng tôi có thiết kế đơn giản và cấu trúc hợp lý, cho phép lắp đặt nhanh chóng và đơn giản. Các bộ phận kiểm soát ứng suất tích hợp và thiết kế phân bố điện trường đồng đều tạo điều kiện thuận lợi cho việc lắp đặt tại chỗ, giảm cả thời gian và chi phí. Hơn nữa, sản phẩm còn hỗ trợ nhiều loại cáp và phương thức kết nối khác nhau, bao gồm cả đầu cuối uốn và đầu cuối cơ học, nâng cao tính linh hoạt và linh hoạt của sản phẩm.
Mối nối cáp co lại có khả năng chống chịu thời tiết và chống tia cực tím mạnh mẽ, đảm bảo hoạt động ổn định lâu dài trong điều kiện môi trường khắc nghiệt. Điều này cho phép sản phẩm hoạt động đáng tin cậy không chỉ ở môi trường trong nhà mà còn ở môi trường ngoài trời, thích ứng với các điều kiện khí hậu đa dạng.
NKS-15kVRSI- |
Mặt hàng |
Tham số |
Thông số kỹ thuật |
Điện áp định mức cáp | 6/10kV 8,7/15kV |
| Tần suất chịu được điện áp (AC) | 39kV/5 phút |
|
Xả một phần |
15kV < 10pc |
|
Điện áp xung |
105kv |
|
| Kiểm tra chu trình gia nhiệt trong không khí | 22kV, tổng cộng 60 chu kỳ | |
Mặt cắt cáp áp dụng |
25-630mm² |
Sản phẩm đã thông qua việc kiểm tra và chứng nhận của Viện nghiên cứu điện Trung Quốc (CEPRI)
Loại tiêu chuẩn tham khảo kiểm tra: IEC 60502-4: 2010 GB/T 12706.4-2008
| Tên sản phẩm | Mặt cắt danh nghĩa (mm²) |
Mã bộ |
Mã sản phẩm |
Khớp co nhiệt 3 lõi |
25-50 | NKS-10kVRSJ-3/1 | 63741SHJ-SZ |
| 70-120 | NKS-10kVRSJ-3/2 | 63742SHJ-SZ | |
| 150-240 | NKS-10kVRSJ-3/3 | 63743SHJ-SZ | |
| 300-400 | NKS-10kVRSJ-3/4 | 63744SHJ-SZ | |
Khớp co nhiệt lõi đơn |
25-50 | NKS-10kVRSJ-1/1 | 63641SHJ-SZ |
| 70-120 | NKS-10kVRSJ-1/2 | 63642SHJ-SZ | |
| 150-240 | NKS-10kVRSJ-1/3 | 63643SHJ-SZ | |
| 300-400 | NKS-10kVRSJ-1/4 | 63644SHJ-SZ |
Liên kết nhanh